Characters remaining: 500/500
Translation

lãnh đạo

Academic
Friendly

Từ "lãnh đạo" trong tiếng Việt có nghĩangười hoặc cơ quan năng lực dẫn dắt, tổ chức một nhóm, một phong trào hoặc một tổ chức nào đó theo một đường lối cụ thể. Dưới đây phần giải thích dụ sử dụng từ này.

Định nghĩa:
  1. Động từ (đgt): "lãnh đạo" có nghĩadẫn dắt, chỉ huy một nhóm, tổ chức hay phong trào theo một hướng nhất định. dụ: "Lãnh đạo cuộc đấu tranh đòi quyền lợi cho công nhân."

  2. Danh từ (dt): "lãnh đạo" còn chỉ những người đứng đầu, khả năng tổ chức dẫn dắt một tổ chức nào đó. dụ: "Ban lãnh đạo công ty đã quyết định tăng lương cho nhân viên."

dụ sử dụng:
  • Câu cơ bản: "Ông ấy người lãnh đạo của dự án này." (Ở đây, "lãnh đạo" chỉ người đứng đầu dự án.)

  • Câu nâng cao: "Ban lãnh đạo quyết định thay đổi chiến lược phát triển để phù hợp với thị trường mới." (Ở đây, "ban lãnh đạo" ám chỉ nhóm người trách nhiệm quản lý ra quyết định cho tổ chức.)

Biến thể cách sử dụng:
  • Lãnh đạo cấp cao: ám chỉ những người đứng đầu trong một tổ chức lớn, thường quyền quyết định quan trọng.

  • Lãnh đạo trẻ: chỉ những người trẻ tuổi nhưng khả năng lãnh đạo, thường được sử dụng để khuyến khích sự tham gia của giới trẻ vào các hoạt động lãnh đạo.

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chỉ huy: thường sử dụng trong bối cảnh quân sự hoặc các tổ chức tính chất chỉ huy rõ rệt.

  • Quản lý: mặc dù sự tương đồng, nhưng "quản lý" thường chỉ đến việc điều hành kiểm soát, không nhất thiết yếu tố dẫn dắt như "lãnh đạo".

Từ liên quan:
  • Lãnh đạo tập thể: chỉ một nhóm người cùng nhau lãnh đạo một tổ chức hay phong trào.

  • Lãnh đạo tinh thần: chỉ một người vai trò quan trọng trong việc khích lệ, động viên tinh thần cho nhóm không nhất thiết phải nắm quyền lực.

Kết luận:

Từ "lãnh đạo" rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực như chính trị, kinh doanh, giáo dục xã hội. không chỉ thể hiện vị trí, vai trò của một cá nhân hay nhóm còn phản ánh cách thức tổ chức, quản lý phát triển một phong trào hay tổ chức.

  1. I. đgt. Dẫn dắt tổ chức phong trào theo đường lối cụ thể: lãnh đạo cuộc đấu tranh. II. dt. Cơ quan lãnh đạo, bao gồm những người khả năng tổ chức dẫn dắt phong trào: chờ lãnh đạo cho ý kiến Ban lãnh đạo đi vắng cả.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "lãnh đạo"